Sắt thép thái nguyên có nhiều loại thép như thép cuộn, thép cuộn vằn D9, thép chống lò, thép tròn trơn, thép thanh vằn, thép góc chữ L, thép hình I, Thép hình C và gan.
Nhưng phổ biến nhất và được nhiều yêu cầu báo giá nhất là giá thép cuộn thái nguyên.
Sắt thép thái nguyên tròn, nhẵn có đường kính từ 6 mm đến 8 mm, Được cung cấp ở dạng cuộn, trọng lượng khoảng 200kg đến 450kg/cuộn, trường hợp đặc biệt có thể cung cấp với trọng lượng 1.300 kg/cuộn.
Các thông số kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép và các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
Về yêu cầu kỹ thuật của sắt thép thái nguyên như sau:
Tính cơ lý của thép phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài, xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội.
Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
Chủng loại | Quy cách | Tiêu chuẩn sản phẩm |
Thép cuộn: Ø6, Ø8 | Cuộn | TCVN 1651 – 1:2008 |